Tiểu bang | Thủ phủ | Năm | Ghi chú |
---|
Alabama[2] Là tiểu bang năm 1819 | San Agustín (FL) | 1565 | Thủ phủ của thuộc địa Florida thuộc Tây Ban Nha.[3] |
Savannah (GA) | 1733 | Thủ phủ của Thuộc địa Georgia thuộc Anh. |
1755 | Thủ phủ của Tỉnh Georgia thuộc Anh. |
1776 | Các thủ phủ của Tiểu bang Georgia. |
Augusta (GA) | 1779 |
Heard's Fort (GA) | 1780 |
Augusta (GA) | 1781 |
Savannah (GA) | 1782 |
Ebenezer (GA) | 1782 |
Savannah (GA) | 1784 |
Augusta (GA) | 1786 |
Louisville (GA) | 1796 |
Natchez (MS) | 1798 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Mississippi. |
Washington (MS) | 1802 |
St. Stephens | 1817 | Thủ phủ của Lãnh thổ Alabama. |
Huntsville | 1819 | Các thủ phủ của Tiểu bang Alabama. |
Cahawba | 1820 |
Tuscaloosa | 1826 |
Montgomery | 1846 | Thủ phủ của Tiểu bang Alabama. (Thủ phủ của Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ in 1861.) |
Alaska[4] Là tiểu bang năm 1959 | Novo-Arkhangelsk Sitka | 1808 | Thủ phủ của thuộc địa Alaska thuộc Nga. |
1867 | Thủ phủ của Khu hành chính Alaska (Department of Alaska). |
1900 | Các thủ phủ của Đặc khu Alaska (District of Alaska). |
Juneau | 1906 |
1912 | Thủ phủ của Lãnh thổ Alaska. |
1959 | Thủ phủ của Tiểu bang Alaska. |
Arizona[5] Là tiểu bang năm 1912 | Santa Fe (NM) | 1848 | Thủ phủ của chính quyền lâm thời Hoa Kỳ tại New Mexico 1848-1850. |
1850 | Thủ phủ của U.S. Lãnh thổ New Mexico 1850-1912. |
Mesilla (NM) | 1862 | Thủ phủ của Lãnh thổ Arizona thuộc Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ (Nam New Mexico và Arizona 1862). |
San Antonio (TX) | 1862 | Thủ phủ chính phủ lưu vong của Lãnh thổ Arizona thuộc Liên hiệp các bang miền Nam Hoa Kỳ 1862-1865. |
Fort Whipple | 1863 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Arizona của Hoa Kỳ. |
Prescott | 1864 |
Tucson | 1867 |
Prescott | 1877 |
Phoenix | 1889 |
1912 | Thủ phủ của Tiểu bang Arizona. |
Arkansas[6] Là tiểu bang năm 1836 | Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) | 1765 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp) |
1800 | Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. |
1804 | Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.) |
1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana. |
1812 | Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri. |
Arkansas Post | 1819 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Arkansaw.[7] |
Little Rock | 1821 |
1836 | Thủ phủ của Tiểu bang Arkansas.[7] (Washington là thủ phủ tiểu bang thuộc Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ 1863-1865.) |
California[8] Là tiểu bang năm 1850 | Loreto (BCS) | 1768 | Các thủ phủ của các thuộc địa Tây Ban Nha las Californias. |
Presidio Reál de San Carlos de Monterey
Monterey
| 1777 |
1804 | Thủ phủ của tỉnh Tây Ban Nha Alta California. |
1821 | Thủ phủ của tỉnh México Alta California. |
1846 | Thủ phủ của chính quyền quân sự Hoa Kỳ California. |
1849 | Thủ phủ của chính phủ lâm thời California. |
Pueblo de San José de Guadalupe San Jose | 1850 | Các thủ phủ của Tiểu bang California |
Vallejo | 1852 |
Benicia | 1853 |
Sacramento | 1854 |
Colorado[9] Là tiểu bang năm 1876 | Denver City | 1859 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Jefferson ngoài vòng pháp luật. |
Golden City | 1860 |
Denver City | 1861 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Colorado. |
Colorado City | 1862 |
Golden City | 1862 |
Denver City Denver | 1867 |
1876 | Thủ phủ của Tiểu bang Colorado. |
Connecticut Là tiểu bang năm 1776 | Fort Amsterdam (NY) | 1625 | Thủ phủ của thuộc địa Hà Lan Nieuw-Nederland. |
Hartford | 1639 | Thủ phủ của Thuộc địa Connecticut thuộc Anh 1639-1686. |
New-Haven | 1640 | Thủ phủ của Thuộc địa New-Haven thuộc Anh cho đến khi nó sáp nhập vào Thuộc địa Connecticut năm 1662. |
Boston (MA) | 1686 | Thủ phủ của Lãnh thổ tự trị New England tại Mỹ châu thuộc Anh. |
Hartford | 1689 | Thủ phủ của Thuộc địa Connecticut thuộc Anh. |
Các thủ phủ phối hợp | 1701 | Hartford và New-Haven phục vụ như "đồng thủ phủ" của Thuộc địa Connecticut thuộc Anh, quốc hội tổ chức phiên họp tháng 5 tại Hartford và phiên họp tháng 10 tại New-Haven. |
1707 | Hartford và New-Haven đồng thủ phủ của Thuộc địa Connecticut thuộc Anh. |
1776 | Hartford và New Haven đồng thủ phủ của Tiểu bang Connecticut. |
Hartford | 1875 | Thủ phủ của Tiểu bang Connecticut. |
Delaware Là tiểu bang năm 1776 | Fort Kristina | 1638 | Thủ phủ của thuộc địa Thụy Điển Nya Sverige. |
Fort Amsterdam Nieuw-Amsterdam New-York Nieuw-Oranje New-York (NY) | 1655 | Thủ phủ của tỉnh Hà Lan Nieuw-Nederland. |
1664 | Thủ phủ của Thuộc địa New-York của Anh. |
1673 | Thủ phủ của chính phủ quân sự Hà Lan Nieuw-Nederland. |
1674 | Thủ phủ của Thuộc địa New-York của Anh. |
Philadelphia (PA) | 1682 | Thủ phủ của Thuộc địa Pennsylvania của Anh. |
New-Castle | 1704 | Thủ phủ của các quận Hạ Delaware của Anh. |
1707 | Thủ phủ của các quận Hạ Delaware của Anh. |
1776 | Các thủ phủ của Tiểu bang Delaware. |
Dover | 1777 |
Florida[10] Là tiểu bang năm 1845 | Fort de la Caroline | 1564 | Thủ phủ của thuộc địa Pháp Pháo đài Caroline 1564-1565. |
San Agustín St. Augustine | 1565 | Thủ phủ của thuộc địa Florida thuộc Tây Ban NHa 1565-1763.[3] |
1763 | Thủ phủ của Thuộc địa East Florida thuộc Anh 1763-1783. |
1783 | Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha Florida Oriental 1783-1821. |
Santa María de Ochuse Pensacola | 1763 | Thủ phủ của Thuộc địa West Florida của Anh 1763-1783. |
1783 | Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha Florida Occidental 1783-1821. |
Tallahassee | 1824 | Thủ phủ của Lãnh thổ Florida. |
1845 | Thủ phủ của Tiểu bang Florida. |
Georgia[11] Là tiểu bang năm 1776 | San Agustín (FL) | 1565 | Thủ phủ của thuộc địa Florida thuộc Tây Ban Nha.[3] |
Savannah (GA) | 1733 | Thủ phủ của Thuộc địa Georgia thuộc Anh. |
1755 | Thủ phủ của Tỉnh Georgia thuộc Anh. |
1776 | Các thủ phủ của Tiểu bang Georgia. |
Augusta | 1779 |
Heard's Fort | 1780 |
Augusta | 1781 |
Savannah | 1782 |
Ebenezer | 1782 |
Savannah | 1784 |
Augusta | 1786 |
Louisville | 1796 |
Milledgeville | 1807 |
Macon | 1864 |
Milledgeville | 1865 |
Atlanta | 1868 |
Hawai'i Là tiểu bang năm 1959 | Lahaina | 1820 | Các thủ phủ của Vương quốc Hawaii. |
Honolulu | 1845 |
1894 | Thủ phủ của Cộng hòa Hawaii. |
1898 | Thủ phủ của Lãnh thổ Hawaii. |
1959 | Thủ phủ của Tiểu bang Hawai'i. |
Idaho[12] Là tiểu bang năm 1890 | Fort Vancouver (WA) | 1825 | Thủ phủ de facto của Xứ Oregon. |
Oregon City (OR) | 1843 | Thủ phủ của Chính quyền Lâm thời Oregon tại Xứ Oregon.[13] |
1848 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Oregon (tất cả Idaho 1848-1853, Nam Idaho 1853-1859.) |
Salem (OR) | 1851 |
Olympia (WA) | 1853 | Thủ phủ của Lãnh thổ Washington (Bắc Idaho 1853-1859, tất cả Idaho 1859-1863.) |
Lewiston | 1863 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Idaho. |
Boise | 1865 |
1890 | Thủ phủ của Tiểu bang Idaho. |
Illinois[14] Là tiểu bang năm 1818 | Marietta (OH) | 1788 | Thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio. |
Vincennes (IN) | 1800 | Thủ phủ của Lãnh thổ Indiana. |
Kaskaskia | 1809 | Thủ phủ của Lãnh thổ Illinois. |
1818 | Các thủ phủ của Tiểu bang Illinois. |
Vandalia | 1820 |
Springfield | 1839 |
Indiana Là tiểu bang năm 1816 | Marietta (OH) | 1788 | Thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio. |
Vincennes | 1800 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Indiana. |
Corydon | 1813 |
1816 | Các thủ phủ của Tiểu bang Indiana. |
Indianapolis | 1825 |
Iowa[15] Là tiểu bang năm 1846 | Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) | 1765 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp. |
1800 | Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. |
1804 | Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.) |
1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana. |
1812 | Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (1812-1821). |
Detroit (MI) | 1834 | Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan. |
Belmont (WI) | 1836 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin. |
Burlington | 1837 |
1838 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Iowa. |
Iowa City | 1841 |
1846 | Các thủ phủ của Tiểu bang Iowa. |
Des Moines | 1857 |
Kansas[16] Là tiểu bang năm 1861 | Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) | 1765 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp). |
1800 | Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. |
1804 | Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.) |
1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana. |
1812 | Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (1812-1821). |
Pawnee | 1855 | Thủ phủ của Lãnh thổ Kansas (2 tháng 7-6 tháng 7). |
Shawnee Mission | 1855 | Thủ phủ của Lãnh thổ Kansas. |
Lecompton | 1856 | Thủ phủ de jure (ủng hộ chế độ nô lệ) của Lãnh thổ Kansas. |
Topeka | Thủ phủ de facto (chống đối chế độ nô lệ) của Lãnh thổ Kansas. |
1861 | Thủ phủ của Tiểu bang Kansas. |
Kentucky[17] Là tiểu bang năm 1792 | Williamsburg (VA) | 1699 | Thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh. |
1707 | Thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh. |
1776 | Thủ phủ của Thịnh vượng chung Virginia. |
Danville | 1780 | Trung tâm hành chính của Đặc khu Kentucky của Thịnh vượng chung Virginia. |
Frankfort | 1792 | Thủ phủ của Thịnh vượng chung Kentucky. (Bowling Green là thủ phủ tiểu bang thuộc Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ 1861-1862.) |
Louisiana[18] Là tiểu bang năm 1812 | San Agustín (FL) | 1565 | Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha la Florida.[3] |
Mobile Bay (AL) | 1702 | Các thủ phủ của thuộc địa Pháp la Louisiane. |
Biloxi (MS) | 1720 |
la Nouvelle-Orléans Nueva Orleans New Orleans | 1722 |
1763 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Baja Louisiana. |
1800 | Thủ phủ của đặc khu Pháp la Basse-Louisiane. |
1803 | Thủ phủ của Lãnh thổ Orleans. |
1812 | Các thủ phủ của Tiểu bang Louisiana. |
Donaldsonville | 1830 |
New Orleans | 1831 |
Baton Rouge | 1849 |
Opelousas | 1862 |
Shreveport | 1863 |
New Orleans | 1865 |
Baton Rouge | 1880 |
Maine[19] Là tiểu bang năm 1820 | Île Sainte-Croix | 1604 | Các thủ phủ của thuộc địa Pháp l'Acadie. |
Port-Royal (NS) | 1605 |
Boston (MA) | 1630 | Thủ phủ của Thuộc địa Massachusetts Bay thuộc Anh. |
1686 | Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh. |
1689 | Thủ phủ của Thuộc địa Massachusetts Bay đối kháng. |
1691 | Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay thuộc Anh. |
1707 | Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay thuộc Anh]. |
1774 | Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay đối kháng. |
1776 | Thủ phủ của Tiểu bang Massachusetts. |
1780 | Thủ phủ của Thịnh vượng chung Massachusetts. |
Portland | 1820 | Thủ phủ của Tiểu bang Maine. |
1827 | Thủ phủ de facto của Tiểu bang Maine. |
Augusta | Thủ phủ de jure của Tiểu bang Maine. |
1832 | Thủ phủ của Tiểu bang Maine. |
Maryland[20] Là tiểu bang năm 1776 | St. Mary's City | 1634 | Thủ phủ của Thuộc địa Maryland thuộc Anh. |
Anne Arundel's Towne Annapolis
| 1694 | Thủ phủ của Tỉnh Maryland thuộc Anh. |
1707 | Thủ phủ của Tỉnh Maryland thuộc Anh. |
1776 | Thủ phủ của Tiểu bang Maryland. (Thủ phủ của Hoa Kỳ 1783-1784.) |
Massachusetts Là tiểu bang năm 1776 | Plimouth | 1620 | Thủ phủ của Thuộc địa New-Plimouth thuộc Anh 1620-1686. |
Boston | 1630 | Thủ phủ của Thuộc địa Massachusetts Bay thuộc Anh 1630-1686. |
1686 | Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh 1686-1689. |
Plimouth | 1688 | Thủ phủ của Thuộc địa New-Plimouth đối kháng 1688-1691. |
Boston | 1689 | Thủ phủ của Thuộc địa Massachusetts Bay đối kháng 1689-1691. |
1691 | Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay thuộc Anh. |
1707 | Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay thuộc Anh. |
1774 | Thủ phủ của Tỉnh Massachusetts Bay đối kháng. |
1776 | Thủ phủ của Tiểu bang Massachusetts Bay. |
1780 | Thủ phủ của Thịnh vượng chung Massachusetts. |
Michigan[21] Là tiểu bang năm 1837 | Marietta (OH) | 1788 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio (tất cả Michigan 1788-1800, Đông Michigan 1800-1803.) |
Chillicothe (OH) | 1800 |
Vincennes (IN) | Các thủ phủ của Lãnh thổ Indiana (Tây Michigan 1800-1803; toàn Michigan 1803-1805, một phần của Thượng Bán đảo 1805-1816.) |
Corydon (IN) | 1813 |
Detroit | 1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan (Hạ Bán đảo 1805-1818, toàn Michigan 1818-1837.) (Detroit bị lực lượng Anh chiếm đóng 1812-1813.) |
1837 | Các thủ phủ của Tiểu bang Michigan. |
Lansing | 1847 |
Minnesota[22] Là tiểu bang năm 1858 | Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) | 1765 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp) 1765-1800. |
1800 | Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. (phía tây sông Mississippi 1800-1804.) |
1804 | Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (phía tây của Sông Mississippi dưới quyền của Lãnh thổ Indiana 1804-1805.) |
1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana (phía tây của Sông Mississippi 1805-1812.) |
1812 | Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (phía tây của Sông Mississippi 1812-1821.) |
Marietta (OH) | 1788 | Thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohia (phía đông của Sông Mississippi 1788-1800.) |
Vincennes (IN) | 1800 | Thủ phủ của Lãnh thổ Indiana (phía đông của Sông Mississippi 1800-1809.) |
Kaskaskia (IL) | 1809 | Thủ phủ của Lãnh thổ Illinois (phía đông của Sông Mississippi 1809-1818.) |
Detroit (MI) | 1818 | Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan (east of Mississippi River 1818-1834, all of Minnesota 1834-1836.) |
Belmont (WI) | 1836 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin. |
Burlington (IA) | 1837 |
1838 | Thủ phủ của Lãnh thổ Iowa (phía tây của Sông Mississippi 1838-1841.) |
Madison (WI) | Thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin (phía đông của Sông Mississippi 1838-1848.) |
Iowa City (IA) | 1841 | Thủ phủ của Lãnh thổ Iowa (phía tây của Sông Mississippi 1841-1846.) |
Saint Paul | 1849 | Thủ phủ của Lãnh thổ Minnesota. |
1858 | Thủ phủ của Tiểu bang Minnesota. |
Mississippi[23] Là tiểu bang năm 1817 | San Agustín (FL) | 1565 | Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha la Florida.[3] |
Savannah (GA) | 1733 | Thủ phủ của Thuộc địa Georgia thuộc Anh. |
1755 | Thủ phủ của Tỉnh Georgia thuộc Anh. |
1776 | Các thủ phủ của Tiểu bang Georgia. |
Augusta (GA) | 1779 |
Heard's Fort (GA) | 1780 |
Augusta (GA) | 1781 |
Savannah (GA) | 1782 |
Ebenezer (GA) | 1782 |
Savannah (GA) | 1784 |
Augusta (GA) | 1786 |
Louisville (GA) | 1796 |
Natchez | 1798 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Mississippi. |
Washington | 1802 |
Natchez | 1817 | Các thủ phủ của Tiểu bang Mississippi. |
Jackson | 1821 |
|
Missouri Là tiểu bang năm 1821 | Saint-Louis San Luis St. Louis | 1765 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp). |
1800 | Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. |
1804 | Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.) |
1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana. |
1812 | Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri. |
Saint Charles | 1821 | Các thủ phủ của Tiểu bang Missouri. (Một chính quyền tiểu bang lưu vong thuộc Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ hoạt động từ Neosho 1861-1863, và từ Marshall, Texas, 1863-1865.) |
Jefferson City | 1826 |
Montana[24] Là tiểu bang năm 1889 | Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) | 1765 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp) (phía đông của Phân tuyến Lục địa (‘‘Continental Divide’’) 1763-1800.) |
1800 | Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. (phía đông của Vạch chia Lục địa 1800-1804.) |
1804 | Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (phía đông của Vạch chia Lục địa dưới quyền của Lãnh thổ Indiana 1804-1805.) |
1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana (phía đông của Vạch chia Lục địa 1805-1812.) |
1812 | Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (phía đông của Vạch chia Lục địa 1812-1821.) |
Fort Vancouver (WA) | 1825 | Thủ phủ ‘‘de facto’’ của Xứ Oregon (phía tây của Vạch chia Lục địa 1818-1843.) |
Oregon City (OR) | 1843 | Thủ phủ của Chính phủ Lâm thời của Oregon (phía tây của Vạch chia Lục địa 1843-1848.) |
1848 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Oregon (phía tây của Vạch chia Lục địa 1848-1853.) |
Salem (OR) | 1851 |
Olympia (WA) | 1853 | Thủ phủ của Lãnh thổ Washington (phía tây của Vạch chia Lục địa 1853-1863.) |
Omaha (NE) | 1854 | Thủ phủ của Lãnh thổ Nebraska (phía đông của Vạch chia Lục địa 1854-1861.) |
Yankton (SD) | 1861 | Thủ phủ của Lãnh thổ Dakota (phía đông của Vạch chia Lục địa 1861-1863.) |
Lewiston (ID) | 1863 | Thủ phủ của Lãnh thổ Idaho. |
Bannack | 1864 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Montana. |
Virginia City | 1865 |
Helena | 1875 |
1889 | Thủ phủ của Tiểu bang Montana. |
Nebraska Là tiểu bang năm 1867 | Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) | 1765 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp). |
1800 | Thủ phủ của Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. |
1804 | Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.) |
1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana. |
1812 | Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (1812-1821). |
Omaha | 1854 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Nebraska. |
Lancaster Lincoln | 1867 |
1867 | Thủ phủ của Tiểu bang Nebraska. |
Nevada[25] Là tiểu bang năm 1864 | Fillmore (UT) | 1850 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Utah. |
Salt Lake City (UT) | 1858 |
Carson City | 1861 | Thủ phủ của Lãnh thổ Nevada. |
1864 | Thủ phủ của Tiểu bang Nevada. |
New Hampshire[26] Là tiểu bang năm 1776 | Boston (MA) | 1630 | Thủ phủ của Thuộc địa Massachusetts Bay thuộc Anh. |
Portsmouth | 1680 | Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire thuộc Anh. |
Boston (MA) | 1686 | Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh. |
Portsmouth | 1689 | Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire đối kháng. |
1691 | Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire thuộc Anh. |
1698 | Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire thuộc Anh dưới quyền của Thống đốc hoàng gia Tỉnh Massachusetts Bay. |
1707 | Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire thuộc Anh, dưới quyền của Thống đốc hoàng gia Tỉnh Massachusetts Bay. |
1741 | Thủ phủ của Tỉnh New-Hampshire thuộc Anh. |
Exeter | 1775 | Thủ phủ của chính phủ kháng chiến New Hampshire. |
1776 | Các thủ phủ của Tiểu bang New Hampshire. |
Concord | 1808 |
New Jersey Là tiểu bang năm 1776 | Fort Amsterdam (NY) | 1625 | Thủ phủ của thuộc địa Hà Lan Nieuw-Nederland. |
1652 | Thủ phủ của Tỉnh Nieuw-Nederland thuộc Hà Lan. |
Elizabethtown (bây giờ là Elizabeth) | 1665 | Thủ phủ của Tỉnh New-Jersey thuộc Anh. |
Perth Amboy | 1673 | Thủ phủ của Tỉnh East Jersey thuộc Anh 1673-1688. |
Burlington | Thủ phủ của Tỉnh West Jersey thuộc Anh 1673-1688. |
Boston (MA) | 1688 | Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh 1688-1689. |
Perth Amboy | 1689 | Thủ phủ của Tỉnh East Jersey thuộc Anh 1689-1702. |
Burlington | Thủ phủ của Tỉnh West Jersey thuộc Anh 1689-1702. |
Các thủ phủ phối hợp | 1702 | East Jersey và West Jersey thống nhất thành Tỉnh New-Jersey thuộc Anh năm 1702. Perth Amboy và Burlington phục vụ phối hợp như thủ phủ cho đến năm 1784. |
1707 | các thủ phủ liên hợp của Tỉnh New-Jersey thuộc Anh. |
1776 | Các thủ phủ phối hợp của Tiểu bang New Jersey. |
Trenton | 1784 | Thủ phủ của Tiểu bang New Jersey. (Thủ phủ của Hoa Kỳ in 1784.) |
New Mexico Là tiểu bang năm 1912 | San Juan de los Caballeros | 1598 | Các thủ phủ của thuộc địa Santa Fé de Nuevo Méjico của Tây Ban Nha. |
La Villa Real de la Santa Fé de San Francisco de Asís | 1610 |
El Paso del Norte (hiện tại là Ciudad Juárez CHH) | 1680 | Thủ phủ của thuộc địa lưu vong Santa Fé de Nuevo Méjico thuộc Tây Ban Nha (Cuộc nổi loạn Pueblo 1680-1692). |
La Villa Real de la Santa Fé de San Francisco de Asís
Santa Fe | 1692 | Thủ phủ của thuộc địa Santa Fé de Nuevo Méjico thuộc Tây Ban Nha. |
1821 | Thủ phủ của Tỉnh Santa Fé de Nuevo México thuộc México. |
1824 | Thủ phủ của lãnh thổ Santa Fé de Nuevo México thuộc Mexico. |
1846 | Thủ phủ của tỉnh quân sự Hoa Kỳ New Mexico 1846-1848. |
1848 | Thủ phủ của Chính phủ Lâm thời Hoa Kỳ của New Mexico 1848-1850. |
1850 | Thủ phủ của Lãnh thổ New Mexico thuộc Hoa Kỳ 1850-1912. |
Mesilla | 1862 | Thủ phủ của Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ Lãnh thổ Arizona (Nam New Mexico và Arizona 1862). |
San Antonio (TX) | 1862 | Thủ phủ của chính quyền lưu vong thuộc Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ Lãnh thổ Arizona 1862-1865. |
Santa Fe | 1912 | Thủ phủ của Tiểu bang New Mexico. |
New York Là tiểu bang năm 1776 | Fort Amsterdam Nieuw-Amsterdam New-York Nieuw-Oranje New-York | 1625 | Thủ phủ của thuộc địa Hà Lan Nieuw-Nederland. |
1652 | Thủ phủ của Hà Lan Tỉnh Nieuw-Nederland. |
1664 | Thủ phủ của Tỉnh New-York thuộc Anh. |
1673 | Thủ phủ của chính quyền quân sự Hà Lan Nieuw-Nederland. |
1674 | Thủ phủ của Tỉnh New-York thuộc Anh. |
Boston (MA) | 1688 | Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh. |
New-York | 1689 | Thủ phủ của Chính quyền đối kháng New-York. |
1691 | Thủ phủ của Tỉnh New-York thuộc Anh. |
1707 | Thủ phủ của Tỉnh New-York thuộc Anh. |
1776 | Các thủ phủ của Tiểu bang New York. |
Kingston | 1777 |
Hurley | 1777 |
Poughkeepsie | 1777 |
New York | 1788 | Thủ phủ của Tiểu bang New York. (Thủ phủ của Hoa Kỳ 1785–1788 and 1789–1790.) |
Albany | 1797 | Thủ phủ của Tiểu bang New York. |
Bắc Carolina Là tiểu bang năm 1776 | San Agustín (FL) | 1565 | Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha la Florida.[3] |
Charlestown (SC) | 1670 | Thủ phủ của Tỉnh Carolina thuộc Anh. |
1707 | Thủ phủ của Tỉnh Carolina thuộc Anh. |
New Bern | 1712 | Thủ phủ của Tỉnh Bắc Carolina thuộc Anh. |
1776 | Các thủ phủ của Tiểu bang Bắc Carolina. |
Raleigh | 1794 |
Bắc Dakota Là tiểu bang năm 1889 | Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) | 1765 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp). |
1800 | Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. |
1804 | Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.) |
1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana. |
1812 | Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (1812-1821). |
Detroit (MI) | 1834 | Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan (east of Missouri River và White Earth River 1834-1836.) |
Belmont (WI) | 1836 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin (phía đông Sông Missouri và Sông White Earth 1836-1838.) |
Burlington (IA) | 1837 |
1838 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Iowa (phía đông Sông Missouri và Sông White Earth 1838-1846.) |
Iowa City (IA) | 1841 |
Saint Paul (MN) | 1849 | Thủ phủ của Lãnh thổ Minnesota (phía đông Sông Missouri và Sông White Earth 1849-1858.) |
Omaha (NE) | 1854 | Thủ phủ của Lãnh thổ Nebraska (phía tây Sông Missouri và Sông White Earth 1854-1861.) |
Yankton (SD) | 1861 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Dakota. |
Bismarck | 1883 |
1889 | Thủ phủ của Tiểu bang Bắc Dakota. |
Ohio Là tiểu bang năm 1803 | Marietta | 1788 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohia. |
Chillicothe | 1800 |
1803 | Các thủ phủ của Tiểu bang Ohio. |
Zanesville | 1810 |
Chillicothe | 1812 |
Columbus | 1816 |
Oklahoma Là tiểu bang năm 1907 | Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) | 1765 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp). |
1800 | Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. |
1804 | Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.) |
1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana. |
1812 | Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri. |
Arkansas Post (AR) | 1819 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Arkansaw[7] (phía nam vĩ tuyến 36°30' bắc 1819-1824, Đông Nam Oklahoma 1824-1828.) |
Little Rock (AR) | 1821 |
Tahlequah | 1838 | Thủ phủ của Xứ Cherokee. |
Tuskahoma | 1838 | Thủ phủ của Xứ Choctaw. |
Tishomingo | 1855 | Thủ phủ của Xứ Chickasaw. |
Wewoka | 1866 | Thủ phủ của Xứ Seminole. |
Okmulgee | 1867 | Thủ phủ của Xứ Creek. |
Guthrie | 1889 | Thủ phủ của Lãnh thổ Oklahoma. |
1907 | Các thủ phủ của Tiểu bang Oklahoma. |
Oklahoma City | 1910 |
Oregon[27] Là tiểu bang năm 1859 | Fort Vancouver (WA) | 1825 | Thủ phủ ‘‘de facto’’ của Xứ Oregon. |
Oregon City | 1843 | Thủ phủ của Chính phủ Lâm thời của Oregon ở Xứ Oregon.[13] |
1848 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Oregon. |
Salem | 1851 |
Corvallis | 1855 |
Salem | 1855 |
1859 | Thủ phủ của Tiểu bang Oregon. |
Pennsylvania[28] Là tiểu bang năm 1776 | Philadelphia | 1682 | Thủ phủ của Thuộc địa Pennsylvania thuộc Anh. |
1707 | Thủ phủ của Thuộc địa Pennsylvania thuộc Anh. |
1776 | Thủ phủ của Thịnh vượng chung Pennsylvania. (Thủ phủ của Hoa Kỳ 1776, 1777, 1778-1783, and 1790-1800.) |
Lancaster | 1799 | Thủ phủ của Thịnh vượng chung Pennsylvania. (Thủ phủ của Hoa Kỳ 1777.) |
Harrisburg | 1812 | Thủ phủ của Thịnh vượng chung Pennsylvania. |
Rhode Island Là tiểu bang năm 1776 | Providence | 1636 | Thủ phủ của Thuộc địa Providence thuộc Anh 1636-1663. |
Portsmouth | 1639 | Thủ phủ của Thuộc địa Aquidneck Island thuộc Anh 1639-1644. |
1644 | Thủ phủ của Thuộc địa Rhode Island thuộc Anh 1644-1663. |
Providence | 1663 | Thủ phủ của Thuộc địa Rhode Island và Providence thuộc Anh. |
Boston (MA) | 1686 | Thủ phủ của Thuộc địa tự trị New-England tại Mỹ châu thuộc Anh. |
Providence | 1689 | Thủ phủ của Thuộc địa Rhode Island và Providence thuộc Anh. |
1707 | Thủ phủ của Thuộc địa Rhode Island và Providence. |
5 thủ phủ | 1776 | từ năm 1776 đến 1853, lập pháp Tiểu bang Rhode Island và Providence thay đổi nơi họp trong các quận lỵ của 5 quận trong tiểu bang: Providence, Newport, East Greenwich, Nam Kingstown, và Bristol. |
Các thủ phủ phối hợp | 1854 | Từ năm 1854 đến 1899, lập pháp của Tiểu bang Rhode Island và Providence thay đổi chỗ hợp giữa Providence và Newport. |
Providence | 1900 | Thủ phủ của Tiểu bang Rhode Island và Providence. |
Nam Carolina Là tiểu bang năm 1776 | San Agustín (FL) | 1565 | Thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha la Florida.[3] |
Charlestown | 1670 | Thủ phủ của Tỉnh Carolina thuộc Anh. |
1707 | Thủ phủ của Tỉnh Carolina thuộc Anh. |
1712 | Thủ phủ của Tỉnh Nam Carolina thuộc Anh. |
1776 | Các thủ phủ của Tiểu bang Nam Carolina. |
Columbia | 1786 |
Nam Dakota Là tiểu bang năm 1889 | Saint-Louis San Luis St. Louis (MO) | 1765 | Thủ phủ của đặc khu Tây Ban Nha Alta Louisiana (mặc dù đa số là người nói tiếng Pháp). |
1800 | Thủ phủ của đặc khu Pháp la Haute-Louisiane. |
1804 | Thủ phủ của Đặc khu Louisiana (dưới quyền của Lãnh thổ Indiana.) |
1805 | Thủ phủ của Lãnh thổ Louisiana. |
1812 | Thủ phủ của Lãnh thổ Missouri (1812-1821). |
Detroit (MI) | 1834 | Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan (phía đông Sông Missouri 1834-1836.) |
Belmont (WI) | 1836 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin (phía đông Sông Missouri 1836-1838.) |
Burlington (IA) | 1837 |
1838 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Iowa (phía đông Sông Missouri 1838-1846.) |
Iowa City (IA) | 1841 |
Saint Paul (MN) | 1849 | Thủ phủ của Lãnh thổ Minnesota (phía đông Sông Missouri 1849-1858.) |
Omaha (NE) | 1854 | Thủ phủ của Lãnh thổ Nebraska (phía tây Sông Missouri 1854-1861.) |
Yankton | 1861 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Dakota. |
Bismarck (ND) | 1883 |
Pierre | 1889 | Thủ phủ của Tiểu bang Nam Dakota. |
Tennessee[29] Là tiểu bang năm 1796 | New Bern (NC) | 1712 | Thủ phủ của Tỉnh Bắc Carolina thuộc Anh. |
1776 | Thủ phủ của Tiểu bang Bắc Carolina. |
Rocky Mount | 1790 | Các thủ phủ của Lãnh thổ miền nam Sông Ohio. |
White's Fort Knoxville | 1791 |
1796 | Thủ phủ của Tiểu bang Tennessee. |
Kingston | 1807 | Thủ phủ của Tiểu bang Tennessee chỉ một ngày vào năm 1807 để thực hiện tuân thủ hiệp ước với Xứ Cherokee. |
Knoxville | 1807 | Các thủ phủ của Tiểu bang Tennessee. |
Nashville | 1812 |
Knoxville | 1817 |
Murfreesboro | 1818 |
Nashville | 1826 |
Texas Là tiểu bang năm 1845 | Los Adaes (LA) | 1721 | Các thủ phủ của thuộc địa Tây Ban Nha Tejas. |
San Antonio de Béxar (bây giờ là San Antonio) | 1772 |
Saltillo (COA) | 1824 | Các thủ phủ của Tỉnh Coahuila y Tejas thuộc México. |
Monclova (COA) | 1833 |
Washington (hiện tại là Washington-on-the-Brazos) | 1836 | Các thủ phủ của Cộng hòa Texas. |
Galveston | 1836 |
Harrisburg | 1836 |
Velasco | 1836 |
Columbia | 1836 |
Houston | 1837 |
Austin | 1839 |
1845 | Thủ phủ của Tiểu bang Texas. |
Utah Là tiểu bang năm 1896 | Salt Lake City | 1849 | Thủ phủ của Lãnh thổ Deseret ngoài vòng pháp luật. |
Fillmore | 1850 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Utah. |
Salt Lake City | 1858 |
1896 | Thủ phủ của Tiểu bang Utah. |
Vermont[30] Là tiểu bang năm 1791 | Westminster | 1777 | Thủ phủ của Cộng hòa New Connecticut. |
Windsor | 1777 | Thủ phủ của Cộng hòa Vermont. |
1791 | Các thủ phủ của Tiểu bang Vermont. |
Montpelier | 1805 |
Virginia[31] Là tiểu bang năm 1776 | Jamestown | 1619 | Các thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh. |
Thuộc địa Trung Williamsburg | 1699 |
1707 | Thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh. |
1776 | Thủ phủ của Thịnh vượng chung Virginia. |
Richmond | 1780 | Thủ phủ của Thịnh vượng chung Virginia. (Thủ phủ của Liên minh các bang miền nam Hoa Kỳ 1861-1865.) (Một chính quyền tiểu bang đối kháng thân Liên bang hoạt động từ Wheeling 1861-1863.) |
Washington[32] Là tiểu bang năm 1889 | Fort Vancouver | 1825 | Thủ phủ ‘‘de facto’’ của Xứ Oregon. |
Oregon City (OR) | 1843 | Thủ phủ của Chính phủ Lâm thời của Oregon tại Xứ Oregon.[13] |
1848 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Oregon. |
Salem (OR) | 1851 |
Olympia | 1853 | Thủ phủ của Lãnh thổ Washington. |
1889 | Thủ phủ của Tiểu bang Washington. |
Tây Virginia Là tiểu bang năm 1863 | Williamsburg (VA) | 1699 | Thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh. |
1707 | Thủ phủ của Thuộc địa Virginia thuộc Anh. |
1776 | Các thủ phủ của Thịnh vượng chung Virginia. |
Richmond (VA) | 1780 |
Wheeling | 1861 | Thủ phủ của chính quyền thân Liên bang và đối nghịch với Thịnh vượng chung Virginia. |
1863 | Các thủ phủ của Tiểu bang Tây Virginia. |
Charleston | 1870 |
Wheeling | 1875 |
Charleston | 1885 |
Wisconsin[33] Là tiểu bang năm 1848 | Marietta (OH) | 1788 | Thủ phủ của Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohia. |
Vincennes (IN) | 1800 | Thủ phủ của Lãnh thổ Indiana. |
Kaskaskia (IL) | 1809 | Thủ phủ của Lãnh thổ Illinois. |
Detroit (MI) | 1818 | Thủ phủ của Lãnh thổ Michigan. |
Belmont | 1836 | Các thủ phủ của Lãnh thổ Wisconsin. |
Burlington (IA) | 1837 |
Madison | 1838 |
1848 | Thủ phủ của Tiểu bang Wisconsin. |
Wyoming[34] Là tiểu bang năm 1890 | Lewiston (ID) | 1863 | Thủ phủ của Lãnh thổ Idaho. |
Yankton (SD) | 1864 | Thủ phủ của Lãnh thổ Dakota. |
Cheyenne | 1869 | Thủ phủ của Lãnh thổ Wyoming. |
1890 | Thủ phủ của Tiểu bang Wyoming. |
|